Thông Báo

quyết định thủ tuc hành chính
(12/07/2023 09:30:20)
QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt Quy trình thực hiện Dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục đăng ký khai sinh, đăng ký kết hôn, đăng ký khai tử lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
Số: 2343/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Quy trình thực hiện Dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục
đăng ký khai sinh, đăng ký kết hôn, đăng ký khai tử lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định
về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi
trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1313/TTr-STP ngày
21/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình thực hiện Dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục
đăng ký khai sinh, đăng ký kết hôn, đăng ký khai tử trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long (chi tiết Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông
và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh với Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện
tử dùng chung của Bộ Tư pháp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
2
b) Chủ trì, phối hợp Sở Tư pháp, Công an tỉnh, theo dõi, kiểm soát trong quá
trình thực hiện các quy trình liên quan đến kỹ thuật, nghiệp vụ, nếu có vướng mắc, khó
khăn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để kiến nghị, đề xuất gửi về Bộ Công an
(Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội C06) và Bộ Tư pháp (Cục Công
nghệ thông tin) để được hướng dẫn.
2. Giao Công an tỉnh đảm bảo việc chia sẻ dữ liệu công dân, xác thực định danh
điện tử khi triển khai thực hiện Quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục đăng ký khai
sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
3. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã:
a) Triển khai thực hiện, cung cấp 03 dịch vụ công: đăng ký khai sinh, đăng ký
khai tử, đăng ký kết hôn theo đúng Quy trình được phê duyệt.
b) Tuyên truyền, hướng dẫn để cá nhân, tổ chức lựa chọn thực hiện dịch vụ công
trực tuyến đối với các thủ tục: Đăng ký khai sinh; đăng ký khai tử; đăng ký kết hôn
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám
đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- TTPVHCC;
- Lưu: VT, 1.12.33.
CH