Theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long, mức thu phí và lệ phí như sau: 1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất STT | LOẠI ĐẤT /DIỆN TÍCH | Đơn vị tính | Mức thu | Hồ sơ giao đất, thuê đất | Hồ sơ cấp ban đầu, cấp đổi, cấp lại và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1 | Đất ở | | | | a | Dưới 500 m2 | đồng/hồ sơ | 180.000 | 150.000 | b | Từ 500m2 đến dưới 1.000 m2 | đồng/hồ sơ | 300.000 | 200.000 | c | Từ 1.000 m2 trở lên | đồng/hồ sơ | 450.000 | 250.000 | 2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ | a | Dưới 500 m2 | đồng/hồ sơ | 200.000 | 200.000 | b | Từ 500 đến dưới 1.000 m2 | đồng/hồ sơ | 350.000 | 350.000 | c | Từ 1.000 m2 trở lên | đồng/hồ sơ | 550.000 | 550.000 | 3 | Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ) | a | Dưới 1.000 m2 | đồng/hồ sơ | 120.000 | 120.000 | b | Từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | đồng/hồ sơ | 250.000 | 250.000 | c | Từ 10.000 m2 trở lên | đồng/hồ sơ | 400.000 | 400.000 |
2. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai STT | Nội dung | Đơn vị tính | Cung cấp trực tiếp | Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin | Đối với thông tin dạng giấy | Đối với thông tin dạng số | Đối với thông tin dạng giấy | Đối với thông tin dạng số | 1 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | đồng/hồ sơ | 205.000 | 185.000 | 210.000 | 190.000 | 2 | Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận, chuyển Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở, công trình và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm bản sao Giấy chứng nhận) | đồng/hồ sơ | 155.000 | 135.000 | 160.000 | 140.000 | 3 | Hồ sơ đo đạc địa chính (Bản mô tả ranh giới, mốc giới thửa đất; Kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất, Bản trích đo địa chính thửa đất..) | đồng/hồ sơ | 100.000 | 80.000 | 105.000 | 85.000 | 4 | Hồ sơ đo vẽ nhà ở, công trình gắn liền với đất (sơ đồ đo vẽ nhà ở, công trình gắn liền với đất) | đồng/hồ sơ | 85.000 | 65.000 | 90.000 | 70.000 | 5 | Hồ sơ (Báo cáo, Biểu tổng hợp) về thống kê đất đai, kiểm kê đất đai | đồng/trang | 15.000 | 12.000 | 17.000 | 14.000 | 6 | Hồ sơ (Biểu mẫu, Báo cáo thuyết minh về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) | đồng/trang | 15.000 | 12.000 | 17.000 | 14.000 | 7 | Hồ sơ đánh giá đất, điều tra mức độ suy thoái về đất, điều tra về giá đất | đồng/trang | 15.000 | 12.000 | 17.000 | 14.000 | 8 | Thông tin thửa đất (không bao gồm những thông tin cung cấp miễn phí trên mạng như: số tờ bản đồ, số thửa, xứ đồng, diện tích, mục đích sử dụng, đã đăng ký hay chưa, đã được cấp Giấy chứng nhận hay chưa) | đồng/thông tin của 01 thửa đất | 12.000 | 9.000 | 14.000 | 11.000 | 9 | Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất thể hiện kích thước cạnh và số thửa giáp cận | đồng/thửa | 32.000 | 29.000 | 34.000 | 31.000 | 10 | Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất sơ đồ vị trí thửa đất (có thể hiện kích thước cạnh, số thửa giáp cận, diện tích và giá đất tương ứng với các vị trí trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành) | đồng/thửa | 42.000 | 39.000 | 44.000 | 41.000 | 11 | Thông tin thửa đất kèm theo sơ đồ thửa đất sơ đồ vị trí thửa đất (có thể hiện kích thước cạnh, số thửa giáp cận, diện tích và giá đất tương ứng với các vị trí trong Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, chỉ giới quy hoạch sử dụng đất và diện tích tương ứng với loại đất quy hoạch sử dụng đất…) | đồng/thửa | 52.000 | 49.000 | 54.000 | 51.000 |
3. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Phí đăng ký giao dịch bảo đảm STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | 1 | Đăng ký giao dịch bảo đảm | | | a | Đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/hồ sơ | 80.000 | b | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | đồng/hồ sơ | 70.000 | c | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | đồng/hồ sơ | 60.000 | d | Xoá đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/hồ sơ | 20.000 | e | Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch đảm bào | đồng/hồ sơ | 25.000 | |
2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) | đồng/trường hợp | 23.000 | |
|
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu | Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình | I | Cấp giấy chứng nhận lần đầu về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 1 | Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài | đồng/giấy | 100.000 | 400.000 | 2 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh | đồng/giấy | 25.000 | 50.000 | 3 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh | đồng/giấy | 12.000 | 25.000 | II | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 1 | Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài | đồng/giấy | 50.000 | 50.000 | 2 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh | đồng/giấy | 20.000 | 40.000 | 3 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh | đồng/giấy | 10.000 | 20.000 | III | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 1 | Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài | đồng/lần | 30.000 | 30.000 | 2 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh | đồng/lần | 20.000 | 28.000 | 3 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh | đồng/lần | 10.000 | 14.000 | IV | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 1 | Tổ chức, cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư tại nước ngoài | đồng/lần | 30.000 | 30.000 | 2 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các phường thuộc thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh | đồng/lần | 15.000 | 15.000 | 3 | Hộ gia đình, cá nhân có đất tọa lạc tại các xã, thị trấn thuộc các huyện, thị xã Bình Minh | đồng/lần | 7.000 | 7.000 |
|