Ngày 10 tháng 03 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng bồi thường cho những người bị thu hồi đất để xây dựng công trình Khu tái định cư cho dự án đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ (địa bàn thành phố Vĩnh Long), phường Trường An, thành phố Vĩnh Long. Cụ thể như sau:
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.266.200 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.394.800 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.266.200 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.394.800 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.930.500 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.188.200 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, đường khóm Tân Quới Đông (Cầu Ông Chín Lùn – giáp Cầu Xây), vị trí 1, giá đất 4.602.100 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường khóm Tân Quới Đông (Cầu Ông Chín Lùn – giáp Cầu Xây), vị trí 1, giá đất 3.451.600 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) (giáp Hương lộ Trường An ĐH.11) – trạm y tế phường), vị trí 1, giá đất 6.647.200 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) (giáp Hương lộ Trường An ĐH.11) – trạm y tế phường), vị trí 1, giá đất 4.985.400 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, khu nhà ở Công ty cổ phần địa ốc Vĩnh Long, vị trí 1, giá đất 6.647.200 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m), vị trí 1, giá đất 3.186.800 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m), vị trí 1, giá đất 2.390.100 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 2.731.600 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 2.048.700 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 2.276.300 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 1.707.200 đồng /m2
LP (Nguồn: Quyết định 520/QĐ-UBND)