Tên loại thủ tục hành chính |
1. Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước [xem chi tiết] |
2. Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành [xem chi tiết] |
3. Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước [xem chi tiết] |
4. Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ [xem chi tiết] |
5. Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước [xem chi tiết] |
6. Thủ tục lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh [xem chi tiết] |
7. Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ thủy lợi [xem chi tiết] |
8. Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án xây dựng hồ chứa trên sông [xem chi tiết] |
9. Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm [xem chi tiết] |
10. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm [xem chi tiết] |
11. Thủ tục cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm [xem chi tiết] |
12. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm [xem chi tiết] |
13. Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm [xem chi tiết] |
14. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm [xem chi tiết] |
15. Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác [xem chi tiết] |
16. Thủ tục gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác [xem chi tiết] |
17. Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ [xem chi tiết] |
18. Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ [xem chi tiết] |