Giá đất cụ thể như sau:
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 495.900 đồng / m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 413.200 đồng / m2
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 582.100 đồng / m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 485.100 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị, Đường huyện 80 (đoạn từ cầu Ngã Cạn – cầu Kinh Bông Vải), vị trí 1, giá đất 2.914.300 đồng / m2
- Đất thương mại dịch vụ tại đô thị, Đường huyện 80 (đoạn từ cầu Ngã Cạn – cầu Kinh Bông Vải), vị trí 1, giá đất 2.477.100 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị, Đường huyện 80 (đoạn từ cầu Ngã Cạn – cầu Kinh Bông Vải), vị trí 1, giá đất 2.185.700 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị còn lại của thị trấn Tân Quới, vị trí còn lại, giá đất 966.800 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị còn lại của thị trấn Tân Quới, vị trí còn lại, giá đất 725.100 đồng / m2
LP (Nguồn: Quyết định 2555/QĐ-UBND)