Thu hồi đất tại XÃ MỸ PHƯỚC - HUYỆN MANG THÍT của những tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có tên sau đây: STT | Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân | Số QĐ | 1 | Bà Bùi Thị Lài | QĐ 1415 | 2 | Bà Nguyễn Thị Ngọc Tuyền | QĐ 1416 | 3 | Ông Nguyễn Văn Thi | QĐ 1417 | 4 | Bà Quách Thị Mi | QĐ 1418 | 5 | Bà Chung Thị Sánh | QĐ 1419 | 6 | Hộ ông Võ Văn Tịnh | QĐ 1420 | 7 | Hộ ông Nguyễn Văn Hai | QĐ 1421 | 8 | Ông Lữ Dinh | QĐ 1422 | 9 | Ông Nguyễn Thanh Nhàn | QĐ 1423 | 10 | Hộ ông Võ Văn Tịnh | QĐ 1424 | 11 | Bà Võ Thị Nguyên | QĐ 1425 | 12 | Ông Võ Minh Hùng | QĐ 1426 | 13 | Bà Nguyễn Thị Anh | QĐ 1427 | 14 | Bà Nguyễn Thị Anh | QĐ 1428 | 15 | Hộ bà Huỳnh Thị Yếu | QĐ 1429 | 16 | Hộ bà Nguyễn Thị Tuân | QĐ 1430 | 17 | Hộ ông Đỗ Văn The | QĐ 1431 | 18 | Bà Nguyễn Thị Anh | QĐ 1432 | 19 | Bà Nguyễn Thị Anh | QĐ 1433 | 20 | Bà Nguyễn Thị Anh | QĐ 1434 | 21 | Bà Nguyễn Thị Anh | QĐ 1435 | 22 | Bà Nguyễn Thị Anh | QĐ 1436 | 23 | Ông Đào Văn Pha | QĐ 1437 | 24 | Hộ bà Nguyễn Thị Xuyến | QĐ 1438 | 25 | Ông Đào Văn Pha | QĐ 1439 | 26 | Ông Lê Thanh Tâm | QĐ 1440 | 27 | Ông Lê Thanh Long | QĐ 1441 | 28 | Bà Lê Ngọc Dung | QĐ 1442 | 29 | Ông Cù Thanh Sơn | QĐ 1443 | 30 | Bà Nguyễn Thị Hai | QĐ 1444 | 31 | Bà Nguyễn Thị Hai | QĐ 1445 | 32 | Hộ ông Nguyễn Văn Ngọc | QĐ 1446 | 33 | Ông Võ Bé Chín | QĐ 1447 | 34 | Ông Phùng Văn Nghĩa | QĐ 1448 | 35 | Bà Nguyễn Hồng Tươi | QĐ 1449 | 36 | Ông La Thiên Châu | QĐ 1450 | 37 | Ông La Thiên Châu | QĐ 1451 | 38 | Ông Huỳnh Chơn Tâm | QĐ 1452 | 39 | Bà La Thị Hồng Vân | QĐ 1453 | 40 | Ông Nguyễn Đông Sơn | QĐ 1454 | 41 | Bà Trần Thị Trớt | QĐ 1455 | 42 | Bà Trương Thị Sáu | QĐ 1456 | 43 | Đình thần Cái Tranh | QĐ 1457 | 44 | Ông Đặng Văn Cu | QĐ 1458 | 45 | Ông Võ Hoàng Khiêm | QĐ 1459 | 46 | Bà Nguyễn Thị Nhanh | QĐ 1460 | 47 | Hộ ông Võ Hoàng Khiêm | QĐ 1462 | 48 | Bà Trần Thị Bé Chính | QĐ 1463 | 49 | Ông Tăng Kim Tước | QĐ 1464 | 50 | Ông Trần Quốc Nam | QĐ 1465 | 51 | Bà Phạm Xuân Khánh | QĐ 1466 | 52 | Ông Nguyễn Cẩm Nam | QĐ 1467 | 53 | Bà Đỗ Thị Kiều Phương | QĐ 1468 | 54 | Ông Nguyễn Văn Chính | QĐ 1469 | 55 | Bà Nguyễn Thị Xuyến | QĐ 1470 | 56 | Ông Đào Văn Pha | QĐ 1471 | 57 | Ông Đổ Văn The | QĐ 1472 | 58 | Bà Võ Thị Mum Bé | QĐ 1473 | 59 | Ông Lê Tương Lai | QĐ 1474 | 60 | Bà Nguyễn Thị Sứ | QĐ 1475 | 61 | Ông Ngô Tấn Nhựt | QĐ 1476 | 62 | Ông Lê Sơn Tùng | QĐ 1477 | 63 | Ông Lê Sơn Tùng | QĐ 1478 | 64 | Ông La Văn Dầu | QĐ 1479 | 65 | Ông Phùng Văn Nghĩa | QĐ 1480 | 66 | Bà Võ Thị Bé Tư | QĐ 1481 | 67 | Bà Trần Thị Trớt | QĐ 1482 | 68 | Hộ ông Nguyễn Văn Ngài và bà Phan Thị Anh | QĐ 1483 | 69 | Ông Đoàn Minh Mẫn | QĐ 1484 | 70 | Hộ ông Phạm Ngọc Ẩn và bà Trương Thị Nga | QĐ 1485 | 71 | Ông Nguyễn Nhựt Trường | QĐ 1486 | 72 | Bà Diệp Thị Hạnh | QĐ 1487 | 73 | Bà Bùi Thị Tường Vi | QĐ 1488 | 74 | Hộ bà Lê Thị Á và ông Đồng Kim Thành | QĐ 1489 | 75 | Ông Nguyễn Anh Hồng | QĐ 1490 | 76 | Ông Lê Văn Lợi | QĐ 1491 | 77 | Ông Lê Văn Lợi | QĐ 1492 | 78 | Ông Lê Văn Lợi | QĐ 1493 |
|