Ngày 23 tháng 7 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng bồi thường cho những người bị thu hồi đất để thực hiện công trình đường liên xã Phú Quới – Thạnh Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể như sau:
* Vị trí đất tại xã Phú Quới:
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 729.300 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 607.800 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm, vị trí 6, giá đất 423.300 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm, vị trí còn lại, giá đất 338.700 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 852.900 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 710.700 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm, vị trí 6, giá đất 485.500 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm, vị trí còn lại, giá đất 391.700 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 852.900 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 710.800 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 6, giá đất 485.500 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí còn lại, giá đất 391.700 đồng /m2
- Đất ở tại nông thôn, Đường huyện 22B (cầu Ba Dung – giáp ranh xã Lộc Hòa), vị trí 1, giá đất 1.365.300 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Đường huyện 22B (cầu Ba Dung – giáp ranh xã Lộc Hòa), vị trí 1, giá đất 1.025.900 đồng /m2
- Đất ở tại nông thôn còn lại, vị trí còn lại, giá đất 1.026.500 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại, vị trí còn lại, giá đất 772.100 đồng /m2
* Vị trí đất tại xã Thạnh Quới:
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 729.300 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 607.800 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm, vị trí 6, giá đất 286.900 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm, vị trí còn lại, giá đất 229.500 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 852.900 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 710.700 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm, vị trí 6, giá đất 485.500 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm, vị trí còn lại, giá đất 391.700 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 852.900 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 4, giá đất 710.700 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí 6, giá đất 485.500 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản, vị trí còn lại, giá đất 391.700 đồng /m2
- Đất ở tại nông thôn, Đường huyện còn lại, vị trí 1, giá đất 1.205.000 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Đường huyện còn lại, vị trí 1, giá đất 906.000 đồng /m2
- Đất ở tại nông thôn còn lại, vị trí còn lại, giá đất 1.026.500 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại, vị trí còn lại, giá đất 772.100 đồng /m2
NT (Nguồn: Quyết định 1649/QĐ-UBND)