Ngày 16 tháng 12 năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng bồi thường công trình Nút giao QL80 thuộc Dự án đầu tư xây dựng công trình đường cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ, giai đoạn 1, đoạn qua thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể như sau:
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.305.600 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.422.100 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.305.600 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.422.100 đồng/m2
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.964.200 đồng/m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.211.500 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị, Quốc lộ 80 (cầu Cái Đôi – cầu Huyền Báo):
+ Vị trí 1, giá đất 6.200.300 đồng/m2
+ Vị trí 2, giá đất 4.030.200 đồng/m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.100.200 đồng/m2
+ Vị trí 4, giá đất 2.170.100 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Quốc lộ 80 (cầu Cái Đôi – cầu Huyền Báo):
+ Vị trí 1, giá đất 5.270.300 đồng/m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.425.700 đồng/m2
+ Vị trí 3, giá đất 2.635.100 đồng/m2
+ Vị trí 4, giá đất 1.844.600 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Quốc lộ 80 (cầu Cái Đôi – cầu Huyền Báo):
+ Vị trí 1, giá đất 4.650.200 đồng/m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.022.700 đồng/m2
+ Vị trí 3, giá đất 2.325.100 đồng/m2
+ Vị trí 4, giá đất 1.627.600 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị, đường nhựa Tân Phú – Tân Nhơn (Quốc lộ 80 – giáp cầu Rạch Thẩm), vị trí 1, giá đất 3.115.100 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường nhựa Tân Phú – Tân Nhơn (Quốc lộ 80 – giáp cầu Rạch Thẩm), vị trí 1, giá đất 2.647.900 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị, đường nhựa Tân Phú – Tân Nhơn (Quốc lộ 80 – giáp cầu Rạch Thẩm), vị trí 1, giá đất 2.336.400 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 2.124.100 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 1.805.500 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 1.593.100 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 1.983.300 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 1.685.800 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 1.487.500 đồng/m2
CTV (Nguồn: Quyết định 3472/QĐ-UBND)