Ngày 16 tháng 12 năm 2021, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quyết định phê duyệt giá đất thay thế áp dụng bồi thường công trình Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 trong khu vực thu nhập thấp (khu LIA 4) thuộc dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam – Tiểu dự án thành phố Vĩnh Long tại Phường 3, thành phố Vĩnh Long. Cụ thể như sau:
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 3.717.400 đồng/m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.818.500 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 3.717.400 đồng/m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.818.500 đồng/m2
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 3.166.900 đồng/m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.401.000 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị, đường Mậu Thân (giáp đường Phó Cơ Điều – cầu Mậu Thân):
+ Vị trí 1, giá đất 23.713.100 đồng/m2
+ Vị trí 2, giá đất 7.113.900 đồng/m2
+ Vị trí 3, giá đất 5.928.300 đồng/m2
+ Vị trí 4, giá đất 4.979.800 đồng/m2
+ Vị trí 5, giá đất 4.742.600 đồng/m2
+ Vị trí 6, giá đất 4.152.200 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Mậu Thân (giáp đường Phó Cơ Điều – cầu Mậu Thân):
+ Vị trí 1, giá đất 20.156.100 đồng/m2
+ Vị trí 2, giá đất 6.049.000 đồng/m2
+ Vị trí 3, giá đất 5.037.900 đồng/m2
+ Vị trí 4, giá đất 4.231.800 đồng/m2
+ Vị trí 5, giá đất 4.031.300 đồng/m2
+ Vị trí 6, giá đất 3.528.100 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Mậu Thân (giáp đường Phó Cơ Điều – cầu Mậu Thân):
+ Vị trí 1, giá đất 17.784.800 đồng/m2
+ Vị trí 2, giá đất 5.337.600 đồng/m2
+ Vị trí 3, giá đất 4.447.400 đồng/m2
+ Vị trí 4, giá đất 3.735.800 đồng/m2
+ Vị trí 5, giá đất 3.557.000 đồng/m2
+ Vị trí 6, giá đất 3.112.500 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị, đường Vườn Ổi liên Khóm 1, Khóm 3 (giáp đường Mậu Thân – giáp Đình Tân Giai), vị trí 1, giá đất 6.909.300 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, liên Khóm 1, Khóm 3 (giáp đường Mậu Thân – giáp Đình Tân Giai), vị trí 1, giá đất 5.872.900 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, liên Khóm 1, Khóm 3 (giáp đường Mậu Thân – giáp Đình Tân Giai), vị trí 1, giá đất 5.182.000 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị, đường Kinh Cụt (giáp đường Mậu Thân – giáp cầu Kinh Cụt), vị trí 1, giá đất 5.757.500 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Kinh Cụt (giáp đường Mậu Thân – giáp cầu Kinh Cụt), vị trí 1, giá đất 4.893.800 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Kinh Cụt (giáp đường Mậu Thân – giáp cầu Kinh Cụt), vị trí 1, giá đất 4.318.100 đồng/m2
- Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 4.074.100 đồng/m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 3.462.900 đồng/m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 3.055.500 đồng/m2
CTV (Nguồn: Quyết định 3479/QĐ-UBND)