Ngày 25 tháng 05 năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng bồi thường công trình Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 902 (đoạn từ cầu Mỹ An – cầu Vũng Liêm), (đoạn Km 20+592 – Km 23+540) qua các xã An Phước, xã Chánh An, huyện Mang Thít. Cụ thể như sau:
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 1.396.000 đồng / m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 1.163.300 đồng / m2
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 1.638.600 đồng / m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 1.365.500 đồng / m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 1.638.600 đồng / m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 2, giá đất 1.365.500 đồng / m2
- Đất ở tại nông thôn, Đường tỉnh 902 (đoạn qua xã An Phước):
+ Vị trí 1, giá đất 4.054.600 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 2.635.500 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Đường tỉnh 902 (đoạn qua xã An Phước):
+ Vị trí 1, giá đất 3.446.400 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 2.241.700 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Đường tỉnh 902 (đoạn qua xã An Phước):
+ Vị trí 1, giá đất 3.041.000 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 1.976.600 đồng / m2
- Đất ở tại nông thôn, Đường tỉnh 902 (đoạn qua xã Chánh An):
+ Vị trí 1, giá đất 3.332.100 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 2.165.900 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Đường tỉnh 902 (đoạn qua xã Chánh An):
+ Vị trí 1, giá đất 2.832.300 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 1.842.300 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, Đường tỉnh 902 (đoạn qua xã Chánh An):
+ Vị trí 1, giá đất 2.499.100 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 1.624.400 đồng / m2
VPĐK (Nguồn: Quyết định 1014/QĐ-UBND)