Công trình Nâng cấp cơ sở hạ tầng cấp 3 trong khu vực thu nhập thấp (Khu LIA 3), thuộc dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam – tiểu dự án thành phố Vĩnh Long, vay vốn WB, tại phường 2, thành phố Vĩnh Long. Ngày 06 tháng 11 năm 2020 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã ban hành quyết định phê duyệt giá đất thay thế áp dụng bồi thường cho hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng do thu hồi đất để thực hiện công trình nêu trên, cụ thể như sau:
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.762.500 đồng / m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.302.200 đồng / m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.762.500 đồng / m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.302.200 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị, đường Lê Thái Tổ (từ dốc cầu Lộ đến bùng binh):
+ Vị trí 2, giá đất 8.184.200 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 6.820.100 đồng / m2
+ Vị trí 4, giá đất 5.728.900 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Lê Thái Tổ (từ dốc cầu Lộ đến bùng binh):
+ Vị trí 2, giá đất 6.956.500 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 5.797.100 đồng / m2
+ Vị trí 4, giá đất 4.869.600 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Lê Thái Tổ (từ dốc cầu Lộ đến bùng binh):
+ Vị trí 2, giá đất 6.138.100 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 5.115.100 đồng / m2
+ Vị trí 4, giá đất 4.296.700 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị, đường Lê Thị Hồng Gấm (từ giáp đường Lê Thái Tổ đến cầu Ông Địa):
+ Vị trí 1, giá đất 5.854.700 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 4.489.000 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.740.800 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Lê Thị Hồng Gấm (từ giáp đường Lê Thái Tổ đến cầu Ông Địa):
+ Vị trí 1, giá đất 4.976.500 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.815.700 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.179.700 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Lê Thị Hồng Gấm (từ giáp đường Lê Thái Tổ đến cầu Ông Địa):
+ Vị trí 1, giá đất 4.391.000 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.366.800 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 2.805.700 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị, đường Ngô Quyền (giáp đường Lê Thái Tổ đến cầu Ông Địa):
+ Vị trí 1, giá đất 5.854.700 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 4.489.000 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.740.800 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Ngô Quyền (giáp đường Lê Thái Tổ đến cầu Ông Địa):
+ Vị trí 1, giá đất 4.976.500 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.815.700 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.179.700 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Ngô Quyền (giáp đường Lê Thái Tổ đến cầu Ông Địa):
+ Vị trí 1, giá đất 4.391.000 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.366.800 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 2.805.700 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị, đường Hoàng Hoa Thám (từ cầu Kinh Xáng đến cầu Ông Địa), vị trí 1, giá đất 5.207.500 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Hoàng Hoa Thám (từ cầu Kinh Xáng đến cầu Ông Địa), vị trí 1, giá đất 4.426.400 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Hoàng Hoa Thám (từ cầu Kinh Xáng đến cầu Ông Địa), vị trí 1, giá đất 3.905.600 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 3.325.100 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 2.826.400 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 2.493.900 đồng / m2
LP (Nguồn: Quyết định 3021/QĐ-UBND)