Công trình xây dựng đường Võ Văn Kiệt thuộc Dự án mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - tiểu dự án thành phố Vĩnh Long, vay vốn WB, qua phường 2 và phường 3 - thành phố Vĩnh Long. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã ban hành quyết định phê duyệt giá đất thay thế áp dụng bồi thường cho các đối tượng bị ảnh hưởng do thu hồi đất để thực hiện công trình nêu trên, cụ thể như sau:
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.305.800 đồng / m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.921.500 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị, đường Nguyễn Huệ (từ bùng binh đến cầu Tân Hữu):
+ Vị trí 1, giá đất 27.280.600 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 8.184.200 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 6.820.100 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Nguyễn Huệ (từ bùng binh đến cầu Tân Hữu):
+ Vị trí 1, giá đất 23.188.500 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 6.956.500 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 5.797.100 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Nguyễn Huệ (từ bùng binh đến cầu Tân Hữu):
+ Vị trí 1, giá đất 20.460.500 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 6.138.100 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 5.115.100 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị, đường Mậu Thân (từ giáp đường Phó Cơ Điều đến cầu Mậu Thân):
+ Vị trí 1, giá đất 16.084.000 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 4.825.200 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 4.021.000 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Mậu Thân (từ giáp đường Phó Cơ Điều đến cầu Mậu Thân):
+ Vị trí 1, giá đất 13.671.400 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 4.101.400 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.417.800 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường Mậu Thân (từ giáp đường Phó Cơ Điều đến cầu Mậu Thân):
+ Vị trí 1, giá đất 12.063.000 đồng / m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.618.900 đồng / m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.015.700 đồng / m2
- Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 2.998.600 đồng / m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 2.548.800 đồng / m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại phạm vi phường, vị trí còn lại, giá đất 2.249.000 đồng / m2
TTCNTT (Nguồn: Quyết định 2326/QĐ-UBND)