Ngày 25 tháng 03 năm 2021 Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành quyết định phê duyệt giá đất cụ thể áp dụng bồi thường cho những người bị thu hồi đất để thực hiện công trình Mở rộng Hương lộ 18 đến cụm công nghiệp thành phố Vĩnh Long, phường Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể như sau:
- Đất trồng cây lâu năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.266.200 đồng /m2
- Đất trồng cây lâu năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.394.800 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 2.266.200 đồng /m2
- Đất nuôi trồng thủy sản (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.394.800 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm (có vị trí tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.930.500 đồng /m2
- Đất trồng cây hàng năm (không tiếp giáp mặt đường), vị trí 1, giá đất 1.188.200 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, Quốc lộ 80 (cầu Huyền Báo – giáp ranh tỉnh Đồng Tháp):
+ Vị trí 1, giá đất 6.055.400 đồng /m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.936.000 đồng /m2
+ Vị trí 3, giá đất 3.027.700 đồng /m2
+ Vị trí 4, giá đất 2.119.400 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Quốc lộ 80 (cầu Huyền Báo – giáp ranh tỉnh Đồng Tháp):
+ Vị trí 1, giá đất 5.147.100 đồng /m2
+ Vị trí 2, giá đất 3.345.600 đồng /m2
+ Vị trí 3, giá đất 2.573.600 đồng /m2
+ Vị trí 4, giá đất 1.801.500 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Quốc lộ 80 (cầu Huyền Báo – giáp ranh tỉnh Đồng Tháp):
+ Vị trí 1, giá đất 4.541.600 đồng /m2
+ Vị trí 2, giá đất 2.952.000 đồng /m2
+ Vị trí 3, giá đất 2.270.800 đồng /m2
+ Vị trí 4, giá đất 1.589.500 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Quốc lộ 80 – giáp Cầu Tập đoàn 7/4), vị trí 1, giá đất 4.231.700 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Quốc lộ 80 – giáp Cầu Tập đoàn 7/4), vị trí 1, giá đất 3.596.900 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Quốc lộ 80 – giáp Cầu Tập đoàn 7/4), vị trí 1, giá đất 3.173.800 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Cầu Tập đoàn 7/4 – Cầu Mỹ Phú), vị trí 1, giá đất 2.821.100 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Cầu Tập đoàn 7/4 – Cầu Mỹ Phú), vị trí 1, giá đất 2.397.900 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Cầu Tập đoàn 7/4 – Cầu Mỹ Phú), vị trí 1, giá đất 2.115.800 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Cầu Mỹ Phú – Cầu Bà Tành), vị trí 1, giá đất 2.300.100 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Cầu Mỹ Phú – Cầu Bà Tành), vị trí 1, giá đất 1.955.100 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, Hương lộ 18 (ĐH.12) (Cầu Mỹ Phú – Cầu Bà Tành), vị trí 1, giá đất 1.725.100 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á (Cầu Mỹ Phú – Cầu Bảy Á), vị trí 1, giá đất 2.300.100 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á (Cầu Mỹ Phú – Cầu Bảy Á), vị trí 1, giá đất 1.955.100 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á (Cầu Mỹ Phú – Cầu Bảy Á), vị trí 1, giá đất 1.725.100 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị, các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m), vị trí 1, giá đất 2.300.100 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m), vị trí 1, giá đất 1.955.100 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m), vị trí 1, giá đất 1.725.100 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 1.971.600 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 1.675.800 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông), vị trí còn lại, giá đất 1.478.700 đồng /m2
- Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 1.643.000 đồng /m2
- Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 1.396.500 đồng /m2
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm), vị trí còn lại, giá đất 1.232.200 đồng /m2
LP (Nguồn: Quyết định 673/QĐ-UBND)