DANH SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG CỦA TỈNH VĨNH LONG

STT

UBND cấp xã

Diện tích (km2)

Dân số (người)

Ghi chú

(Trên cơ sở nhập)

1

UBND phường Thanh Đức

16,49

35.158

Phường 5, thành phố Vĩnh Long và xã Thanh Đức (huyện Long Hồ)

2

UBND phường Long Châu

12,63

49.480

Phường 1, Phường 9 và Phường Trường An

3

UBND phường Phước Hậu

15,52

50.839

Phường 3, Phường 4 và xã Phước Hậu (huyện Long Hồ)

4

UBND phường Tân Hạnh

17,84

32.093

Phường 8 và xã Tân Hạnh (huyện Long Hồ)

5

UBND phường Tân Ngãi

21,7

31.294

Phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội

6

UBND phường Bình Minh

23,86

34.193

01 phần phường Thành Phước, xã Thuận An và Khóm 5, phường Cái Vồn

7

UBND phường Cái Vồn

26,52

36.031

01 phần phường Cái Vồn, xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, Cồn Sừng thuộc xã Ngãi Tứ (huyện Tam Bình) và khóm 3, phường Thành Phước

8

UBND phường Đông Thành

44,35

41.793

Xã Đông Bình, xã Đông Thành, xã Đông Thạnh

9

UBND xã Cái Nhum

52,45

38.538

Thị trấn Cái Nhum, xã An Phước, xã Chánh An

10

UBND xã Tân Long Hội

36,27

26.358

Xã Tân An Hội, xã Tân Long, xã Tân Long Hội

11

UBND xã Nhơn Phú

38,09

34.898

Xã Mỹ Phước, xã Nhơn Phú, xã Mỹ An

12

UBND xã Bình Phước

35,67

29.418

Xã Bình Phước, xã Hòa Tịnh, xã Long Mỹ

13

UBND xã An Bình

61,84

51.382

Xã An Bình, xã Bình Hòa Phước, xã Đồng Phú, xã Hòa Ninh

14

UBND xã Long Hồ

47,64

54.312

Thị trấn Long Hồ, xã Long An, xã Long Phước

15

UBND xã Phú Quới

50,58

49.669

Xã Lộc Hòa, xã Hòa Phú, xã Phú Quới, xã Thạnh Quới

16

UBND xã Quới Thiện

46,95

26.240

Xã Quới Thiện, xã Thanh Bình

17

UBND xã Trung Thành

35,88

35.593

Thị trấn Vũng Liêm, xã Trung Thành, xã Trung Hiếu

18

UBND xã Trung Ngãi

39,25

27.309

Xã Trung Thành Đông, xã Trung Ngãi, xã Trung Nghĩa

19

UBND xã Quới An

44,93

29.101

Xã Trung Thành Tây, xã Quới An, xã Tân Quới Trung

20

UBND xã Trung Hiệp

46,73

34.451

Xã Trung Chánh, xã Trung Hiệp, xã Tân An Luông

21

UBND xã Hiếu Phụng

42,46

28.418

Xã Hiếu Phụng, xã Trung An, xã Hiếu Thuận

22

UBND xã Hiếu Thành

53,41

34.331

Xã Hiếu Nhơn, xã Hiếu Thành, xã Hiếu Nghĩa

23

UBND xã Lục Sỹ Thành

43,52

23.457

Xã Phú Thành, xã Lục Sỹ Thành

24

UBND xã Trà Ôn

42,78

37.869

01 phần thị trấn Trà Ôn và xã Tích Thiện

25

UBND xã Trà Côn

59,37

45.778

Xã Nhơn Bình, xã Trà Côn, xã Tân Mỹ và 01 phần thị trấn Tam Bình

26

UBND xã Vĩnh Xuân

57,79

42.370

Xã Vĩnh Xuân, xã Thuận Thới, xã Hựu Thành

27

UBND xã Hòa Bình

65,61

39.787

Xã Xuân Hiệp, xã Hòa Bình, xã Thới Hòa

28

UBND xã Hòa Hiệp

44,1

31.099

Xã Hòa Thạnh, xã Hòa Hiệp, xã Hòa Lộc

29

UBND xã Tam Bình

34,63

32.612

01 phần thị trấn Tam Bình và xã Mỹ Thạnh Trung

30

UBND xã Ngãi Tứ

69,12

48.795

Xã Loan Mỹ, xã Bình Ninh, 01 phần xã Ngãi Tứ (huyện Tam Bình) và 01 phần thị trấn Trà Ôn (huyện Trà Ôn)

31

UBND xã Song Phú

76,58

50.646

Xã Long Phú, xã Tân Phú, xã Song Phú, xã Phú Thịnh

32

UBND xã Cái Ngang

63,14

36.654

Xã Mỹ Lộc, xã Tân Lộc, xã Hậu Lộc, xã Phú Lộc

33

UBND xã Tân Quới

45,66

50.858

Thị trấn Tân Quới và xã Tân Bình, xã Thành Lợi

34

UBND xã Tân Lược

56,39

38.844

Xã Tân An Thạnh, xã Tân Lược, xã Tân Thành

35

UBND xã Mỹ Thuận

56,01

29.312

Xã Thành Trung, xã Mỹ Thuận, xã Nguyễn Văn Thảnh

36

UBND phường Bến Tre

31,99

35.917

Phường 7 và xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), xã Thanh Tân

37

UBND phường An Hội

31,90

53.476

Phường An Hội và xã Mỹ Thạnh An, xã Phú Nhuận, xã Sơn Phú

38

UBND phường Phú Khương

24,97

47.059

Phường 8 (thành phố Bến Tre), phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh

39

UBND phường Phú Tân

26,58

28.568

Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh

40

UBND phường Sơn Đông

23,48

34.188

Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước

41

UBND xã An Định

46,59

37.688

Xã Tân Trung, xã Minh Đức và xã An Định

42

UBND xã An Hiệp

56,33

31.248

Xã Tân Hưng, xã An Ngãi Tây và xã An Hiệp

43

UBND xã An Ngãi Trung

33,87

28.941

Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), xã An Phú Trung và xã An Ngãi Trung

44

UBND xã An Qui

73,53

28.342

Xã An Thuận, xã An Nhơn và xã An Qui

45

UBND xã Ba Tri

49,47

52.154

Thị trấn Ba Tri và xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), xã An Đức, xã Vĩnh An, xã An Bình Tây

46

UBND xã Bảo Thạnh

62,28

25.225

Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạnh

47

UBND xã Bình Đại

44,70

33.881

Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng

48

UBND xã Châu Hòa

52,05

28.425

Xã Châu Bình, xã Lương Quới và xã Châu Hòa

49

UBND xã Chợ Lách

49,72

44.316

Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách

50

UBND xã Phú Túc

63,14

62.073

Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành) và xã Tân Thạch, xã Tường Đa, xã Phú Túc

51

UBND xã Giao Long

42,45

40.150

Xã An Phước (huyện Châu Thành), xã Quới Sơn và xã Giao Long

52

UBND xã Tiên Thủy

33,81

31.792

Thị trấn Tiên Thủy, xã Thành Triệu và xã Quới Thành

53

UBND xã Tân Phú

51,93

35.355

Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), xã Tiên Long và xã Phú Đức

54

UBND xã Phú Phụng

47,89

38.495

Xã Sơn Định, Vĩnh Bình và Phú Phụng

55

UBND xã Vĩnh Thành

52,01

42.885

Xã Phú Sơn, xã Tân Thiềng và xã Vĩnh Thành

56

UBND xã Hưng Khánh Trung

32,14

27.672

Xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách), xã Hưng Khánh Trung A và xã Hưng Khánh Trung B

57

UBND xã Phước Mỹ Trung

38,19

36.526

Thị trấn Phước Mỹ Trung và xã Phú Mỹ, xã Thạnh Ngãi, xã Tân Phú Tây

58

UBND xã Tân Thành Bình

52,65

46.858

Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc), xã Thành An, xã Hòa Lộc và xã Tân Thành Bình

59

UBND xã Nhuận Phú Tân

41,64

38.837

Xã Khánh Thạnh Tân, xã Tân Thanh Tây và xã Nhuận Phú Tân

60

UBND xã Đồng Khởi

41,12

35.384

Xã Định Thủy, xã Phước Hiệp và xã Bình Khánh

61

UBND xã Mỏ Cày

38,89

49.852

Thị trấn Mỏ Cày và xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), xã Tân Hội, xã Đa Phước Hội

62

UBND xã Thành Thới

49,35

35.102

Xã An Thới, xã Thành Thới A và xã Thành Thới B

63

UBND xã Hương Mỹ

55,01

38.427

Xã Ngãi Đăng, xã Cẩm Sơn và xã Hương Mỹ

64

UBND xã Đại Điền

59,26

37.267

Xã Phú Khánh, xã Tân Phong, xã Thới Thạnh và xã Đại Điền

65

UBND xã Quới Điền

49,58

30.012

Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), xã Mỹ Hưng và xã Quới Điền

66

UBND xã Thạnh Phú

70,70

42.268

Thị trấn Thạnh Phú và xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), xã Bình Thạnh, xã Mỹ An

67

UBND xã Thạnh Hải

100,71

18.261

Xã An Điền và xã Thạnh Hải

68

UBND xã Thạnh Phong

77,97

20.255

Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong

69

UBND xã Tân Thủy

52,55

45.743

Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy

70

UBND xã Tân Xuân

50,44

36.387

Xã Phú Lễ, xã Phước Ngãi và xã Tân Xuân

71

UBND xã Mỹ Chánh Hòa

50,61

29.376

Xã Mỹ Hòa và xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), xã Mỹ Nhơn

72

UBND xã Hưng Nhượng

53,66

37.568

Xã Tân Thanh, xã Hưng Lễ và xã Hưng Nhượng

73

UBND xã Giồng Trôm

42,39

37.599

Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành

74

UBND xã Tân Hào

44,45

30.694

Xã Tân Lợi Thạnh, xã Thạnh Phú Đông và xã Tân Hào

75

UBND xã Phước Long

39,95

27.284

Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), xã Hưng Phong và xã Phước Long

76

UBND xã Lương Phú

27,88

25.554

Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), xã Thuận Điền và xã Lương Phú

77

UBND xã Lương Hòa

37,48

25.940

Xã Lương Hòa (huyện Giồng Trôm) và xã Phong Nẫm

78

UBND xã Thới Thuận

116,95

20.968

Xã Thừa Đức và xã Thới Thuận

79

UBND xã Thạnh Phước

76,99

21.208

Xã Đại Hòa Lộc và xã Thạnh Phước

80

UBND xã Thạnh Trị

73,26

29.457

Xã Định Trung, xã Phú Long và xã Thạnh Trị

81

UBND xã Lộc Thuận

42,70

28.704

Xã Vang Quới Đông, xã Vang Quới Tây và xã Lộc Thuận

82

UBND xã Châu Hưng

35,22

23.229

Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), xã Thới Lai và xã Châu Hưng

83

UBND xã Phú Thuận

29,28

16.883

Xã Long Định, xã Tam Hiệp và xã Phú Thuận

84

UBND phường Trà Vinh

15,731

45.397

Phường 1, Phường 3 và Phường 9

85

UBND phường Hòa Thuận

16,51

25.384

Phường 5 (thành phố Trà Vinh) và xã Hòa Thuận

86

UBND phường Long Đức

40,619

33.662

Phường 4 (thành phố Trà Vinh) và xã Long Đức

87

UBND phường Nguyệt Hóa

21,139

37.066

Phường 7 và Phường 8 (thành phố Trà Vinh), xã Nguyệt Hóa

88

UBND phường Duyên Hải

69,632

24.356

Phường 1 (thị xã Duyên Hải), xã Long Toàn và xã Dân Thành

89

UBND phường Trường Long Hòa

56,494

16.150

Phường 2 (thị xã Duyên Hải) và xã Trường Long Hòa

90

UBND xã Long Hữu

67,278

15.321

Xã Hiệp Thạnh và xã Long Hữu thành

91

UBND xã Long Thành

51,509

15.429

Thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

92

UBND xã Đông Hải

68,907

14.222

Giữ nguyên

93

UBND xã Long Vĩnh

96,372

16.344

Giữ nguyên

94

UBND xã Đôn Châu

58,925

32.050

Xã Đôn Xuân và xã Đôn Châu

95

UBND xã Ngũ Lạc

60,922

32.309

Xã Thạnh Hòa Sơn và xã Ngũ Lạc

96

UBND xã Càng Long

46,874

41.542

Thị trấn Càng Long, xã Mỹ Cẩm và xã Nhị Long Phú

97

UBND xã An Trường

72,612

45.505

Xã Tân Bình (huyện Càng Long), xã An Trường A và xã An Trường

98

UBND xã Tân An

57.251

33.013

Xã Huyền Hội và xã Tân An

99

UBND xã Nhị Long

57,948

34.633

Xã Đại Phước, xã Đức Mỹ và xã Nhị Long

100

UBND xã Bình Phú

59,209

39.152

Xã Bình Phú (huyện Càng Long), xã Đại Phúc và xã Phương Thạnh

101

UBND xã Châu Thành

87,412

50.560

Thị trấn Châu Thành và xã Mỹ Chánh, xã Thanh Mỹ, xã Đa Lộc

102

UBND xã Song Lộc

80,095

42.628

Xã Lương Hòa (huyện Châu Thành), xã Lương Hòa A và xã Song Lộc

103

UBND xã Hưng Mỹ

67,022

40.259

Xã Hòa Lợi (huyện Châu Thành), xã Phước Hảo và xã Hưng Mỹ

104

UBND xã Hòa Minh

35,749

16.843

Giữ nguyên

105

UBND xã Long Hòa

52,673

13.309

Giữ nguyên

106

UBND xã Cầu Kè

54,117

35.491

Thị trấn Cầu Kè, xã Hòa Ân và xã Châu Điền

107

UBND xã Phong Thạnh

77,329

41.525

Xã Ninh Thới, xã Phong Phú và xã Phong Thạnh

108

UBND xã An Phú Tân

53,912

27.473

Xã Hòa Tân và xã xã An Phú Tân

109

UBND xã Tam Ngãi

61,31

40.282

Xã Thông Hòa, xã Thạnh Phú và xã Tam Ngãi

110

UBND xã Tiểu Cần

49,729

34.150

Thị trấn Tiểu Cần, xã Phú Cần và xã Hiếu Trung

111

UBND xã Tân Hòa

61,21

41.202

Long Thới (huyện Tiểu Cần), xã Tân Hòa và thị trấn Cầu Quan

112

UBND xã Hùng Hòa

57,511

28.221

Xã Ngãi Hùng, xã Tân Hùng và xã Hùng Hòa

113

UBND xã Tập Ngãi

58,77

31.825

Xã Hiếu Tử và xã Tập Ngãi

114

UBND xã Cầu Ngang

35,322

28.986

Xã Mỹ Hòa (huyện Cầu Ngang), xã Thuận Hòa và thị trấn Cầu Ngang

115

UBND xã Mỹ Long

73,611

25.385

Thị trấn Mỹ Long, xã Mỹ Long Bắc và xã Mỹ Long Nam

116

UBND xã Vĩnh Kim

56,679

30.261

Xã Kim Hòa và xã Vinh Kim

117

UBND xã Nhị Trường

72,342

38.184

Xã Hiệp Hòa, xã Trường Thọ và xã Nhị Trường

118

UBND xã Hiệp Mỹ

67,454

31.460

Xã Long Sơn, xã Hiệp Mỹ Đông và xã Hiệp Mỹ Tây

119

UBND xã Trà Cú

37,333

30.037

Thị trấn Trà Cú, xã Ngãi Xuyên và xã Thanh Sơn

120

UBND xã Đại An

32,316

22.672

Thị trấn Định An, xã Định An và xã Đại An

121

UBND xã Lưu Nghiệp Anh

54,617

29.658

Xã An Quảng Hữu và xã Lưu Nghiệp Anh

122

UBND xã Hàm Giang

60,66

30.752

Xã Hàm Tân, xã Kim Sơn và xã Hàm Giang

123

UBND xã Long Hiệp

65,168

32.425

Xã Ngọc Biên, xã Tân Hiệp và xã Long Hiệp

124

UBND xã Tập Sơn

67,435

39.985

Xã Tân Sơn, xã Phước Hưng và xã Tập Sơn

 

 

Chung nhan Tin Nhiem Mang

ipv6 ready